Thông tin chi tiết sản phẩm
Place of Origin: China
Hàng hiệu: Bluwat
Chứng nhận: ZDHC/ISO/NSF/Halal
Model Number: Polydadmac DA series
Điều khoản thanh toán & vận chuyển
Minimum Order Quantity: 1000KG
Giá bán: có thể đàm phán
Packaging Details: 25L, 200L plastic drum or 1000L IBC drum.
Delivery Time: 15 days
Payment Terms: L/C , T/T, DP, DA
Supply Ability: 50000 tons/month
Appearance: |
Powder & Liquid |
CAS No.: |
26062-79-3 |
Solid content: |
≥90% |
pH: |
3-7 |
Brookfield Viscosity (25°C,cps): |
Variable |
Specific Gravity at 25°C: |
1.01-1.10 |
Relative Molecular Weight: |
Low to Very High |
Application: |
Coagulant for Water Treatment |
Export to: |
Russia |
Appearance: |
Powder & Liquid |
CAS No.: |
26062-79-3 |
Solid content: |
≥90% |
pH: |
3-7 |
Brookfield Viscosity (25°C,cps): |
Variable |
Specific Gravity at 25°C: |
1.01-1.10 |
Relative Molecular Weight: |
Low to Very High |
Application: |
Coagulant for Water Treatment |
Export to: |
Russia |
PolyDADMAC (Poly(dimethyldiallylammonium chloride)) là một polymer cation mật độ điện tích cao được sử dụng làm chất keo tụ và chất tạo bông dạng lỏng trong các ứng dụng xử lý nước khác nhau.
Dòng BLU DA bao gồm nhiều loại chất lỏng với hàm lượng chất rắn từ 20% đến 50% và độ nhớt từ thấp đến siêu cao, phù hợp cho sử dụng trong đô thị và công nghiệp trên khắp Nga và các nước CIS.
Dạng lỏng – Dễ dàng định lượng và pha loãng trong điều kiện khí hậu lạnh
Giảm bùn và cải thiện hiệu quả khử nước
Hoạt động với PAC và phèn – cải thiện kết quả xử lý
Khả năng chịu pH rộng (0.5–14) – thích ứng với nhiều nguồn nước khác nhau
Ổn định ở nhiệt độ thấp – lý tưởng cho điều kiện mùa đông ở Nga
Hiệu quả ở liều lượng thấp – giảm chi phí hóa chất
Ngành | Ứng dụng |
---|---|
Nước đô thị (Vodokanals) | Làm trong nước bề mặt và nước máy, đặc biệt vào mùa đông |
Bột giấy & Giấy | Hỗ trợ giữ lại, cải thiện thoát nước, làm sạch hệ thống |
Dệt & Nhuộm | Loại bỏ màu, cố định thuốc nhuộm, giảm COD/BOD |
Khai thác mỏ (than, niken, bauxite) | Xử lý nước thải, tách chất rắn-lỏng |
Chế biến đường | Làm trong nước ép và loại bỏ tạp chất |
Dầu khí | Xử lý nước sản xuất, điều hòa nước bơm |
Công nghiệp thực phẩm | Xử lý sơ bộ nước thải trong các dòng chất thải hữu cơ cao |
Loại | Hàm lượng chất rắn | Độ nhớt (25°C) | Khối lượng phân tử | Sử dụng điển hình |
---|---|---|---|---|
DA 201–205 | 20–21% | <200 đến 3000 cps | Thấp đến Cao | Xử lý nước nói chung |
DA 401–408 | 39–41% | <500 to>15000 cps | Trung bình đến Siêu cao | Dệt may, khai thác mỏ, công nghiệp nặng |
DA 451 | 44–46% | 8000–12000 cps | Cao | Đường, điều hòa bùn |
DA 501–507 | 49–51% | 1000 đến >15000 cps | Trung bình đến Siêu cao | Bột giấy, dầu khí, nhà máy xử lý nước thải |
Công thức tùy chỉnh có sẵn theo yêu cầu.
Phuy HDPE 200L
Bồn IBC 1000L
Tùy chọn Bồn ISO số lượng lớn cho người dùng quy mô lớn
Sẵn sàng xuất khẩu với hỗ trợ DDP/DAP đến Moscow, St. Petersburg, Kazan, Novosibirsk, Krasnoyarsk và các trung tâm công nghiệp khác
Liều lượng khuyến nghị: 2–50 ppm tùy thuộc vào độ đục và TSS
Pha loãng: Pha loãng thành dung dịch làm việc 0.5–5% trước khi sử dụng
Tiêm & trộn: Chọn các điểm định lượng và khuấy trộn cẩn thận để tránh vỡ bông
Khả năng tương thích: Rất hiệu quả khi sử dụng với PAC, ferric chloride hoặc phèn